Tính Kích thước và Trọng lượng

Như thế nào là quá khổ? Sau đây là các quy định bạn cần biết về kích thước và trọng lượng hàng hóa vận chuyển quốc tế của mình.

Tính Trọng lượng Thể tích

Các lô hàng lớn, trọng lượng nhẹ được tính phí dựa trên trọng lượng thể tích chiếm chỗ hơn là trọng lượng vật lý thực tế của chúng. Để tính trọng lượng thể tích, trước tiên người ta tính thể tích gói hàng hóa sau đó đem nhân với hệ số chuyển đổi liên quan.

Dịch vụ

Yếu tố quy đổi

Dịch vụ chuyển phát nhanh

Nhân 200: Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

- Dịch vụ chuyển phát nhanh

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

- Chuyển Phát Nhanh Đặc Biệt

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

- Chuyển Phát Nhanh 9 giờ sáng

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

- Chuyển Phát Nhanh 10 giờ sáng

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

- Chuyển Phát Nhanh 12 giờ trưa

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

- Chuyển Phát Nhanh

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

Dịch vụ tiết kiệm

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

Chuyển Phát Nhanh Tiết Kiệm

Dài (m) x Rộng (m) x Cao (m) x 200

Giới hạn Kích thước & Trọng lượng

Sau đây là hướng dẫn về kích thước, trọng lượng và thể tích tiêu chuẩn đối với hàng hóa vận chuyển quốc tế. Tuy nhiên, trọng lượng và kích thước tối đa có thể thay đổi theo từng quốc gia xuất xứ hoặc điểm đến. Các giới hạn sau sẽ được xác nhận khi bạn đăng ký hoặc liên hệ với Phòng dịch vụ khách hàng để biết những chi tiết cụ thể.

Các dịch vụ Chuyển phát nhanh trong khu vực Châu Âu

Xem các giới hạn về kích thước và trọng lượng dành cho các dịch vụ chuyển phát nhanh trong khu vực Châu Âu.

 

CPN 9 Giờ sáng

CPN 10 Giờ sáng

CPN 12 Giờ trưa

Chuyển phát nhanh

Kích thước tốI đa: d x r x c (mét)

2.4 x 1.2 x 1.5

2.4 x 1.2 x 1.5

2.4 x 1.2 x 1.5

2.4 x 1.2 x 1.5

Trọng lượng hàng tốI đa (không đóng pallet)

30kg

30kg

70kg

70kg

Trọng lượng hàng tốI đa (có đóng pallet)

N/A

N/A

500kg

500kg

Trọng lượng lô hàng tốI đa

210kg

210kg

500kg

500kg

Các dịch vụ CPN Tiết kiệm trong khu vực Châu Âu

Xem các giới hạn về kích thước và trọng lượng bên dưới dành cho các dịch vụ chuyển phát nhanh tiết kiệm trong khu vực Châu Âu.

 

CPN tiết kiệm 12 giờ trưa

CPN tiết kiệm

Kích thước tốI đa : d x r x c (mét)

2.4 x 1.2 x 1.5

2.4 x 1.2 x 1.5

Trọng lượng hàng tốI đa (không đóng pallet)

70kg

70kg

Trọng lượng hàng tốI đa (có đóng pallet)

500kg

1000kg

Trọng lượng lô hàng tốI đa

500kg

7000kg

Dịch vụ Chuyển phát nhanh quốc tế

Xem các giới hạn về kích thước và trọng lượng dành cho các dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế.

 

CPN 9 Giờ sáng

CPN 10 Giờ sáng

CPN 12 Giờ trưa

Chuyển phát nhanh

Kích thước tốI đa : d x r x c (mét)

2.4 x 1.2 x 1.5

2.4 x 1.2 x 1.5

2.4 x 1.2 x 1.5

2.4 x 1.2 x 1.5

Trọng lượng hàng tốI đa (không đóng pallet)

30kg

30kg

70kg

70kg

Trọng lượng hàng tốI đa (có đóng pallet)

N/A

N/A

500kg

500kg

Trọng lượng lô hàng tốI đa

210kg

210kg

500kg

500kg

Dịch vụ cpn tiết kiệm quốc tế

Xem các giới hạn về kích thước và trọng lượng dành cho các dịch vụ chuyển phát nhanh tiết kiệm quốc tế.

 

CPN tiết kiệm 12 giờ trưa

CPN tiết kiệm

Kích thước tốI đa : d x r x c (mét)

N/A

2.4 x 1.2 x 1.5

Trọng lượng hàng tốI đa (không đóng pallet)

N/A

70kg

Trọng lượng hàng tốI đa (có đóng pallet)

N/A

1000kg

Trọng lượng lô hàng tốI đa

N/A

1500kg